thân phận
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: thân phận+ noun
- lot, plight, condition
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thân phận"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "thân phận":
than phiền thân phận - Những từ có chứa "thân phận" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
allotment reffex figure-dance antagonize trespass right-hand reaction rider indignant trespasser more...
Lượt xem: 547